Mục Lục Bài Viết
Chương II: Số Nguyên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 11 Nhân Hai Số Nguyên Cùng Dấu
Bài Tập 86 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền số vào ô trống cho đúng:
a | -15 | 13 | 9 | ||
b | 6 | -7 | -8 | ||
ab | -39 | 28 | -36 | 8 |
Lời Giải Bài Tập 86 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
– Nhân hai số nguyên dương: ta nhân như hai số tự nhiên.
– Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
– Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả.
Giải:
a | -15 | 13 | -4 | 9 | |
b | 6 | -3 | -7 | -4 | -8 |
ab | -90 | -39 | 28 | -36 | 8 |
* a = -15; b = 6; a.b = (-15).6 = -(15.6) = -90
* a.b = -39 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu “-”
Mà nên b – 3
* a.b = 28 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu “-”
Lại có 28 = 7.4 nên a = -4
* a.b = -36 nên a và b trái dấu. Do đó b mang dấu “-”
Mà 36 = 9.4 nên b = -4
* a.b = 8 nên a và b cùng dấu. Do đó a mang dấu “-”
Mà 8 = 8.1 nên a = -1
Cách giải khác
– Nếu tích là số dương:
+ Thừa số đã biết là dương thì thừa số còn lại cũng là dương.
+ Thừa số đã biết là âm thì thừa số còn lại phải là âm.
– Nếu tích là số âm:
+ Thừa số đã biết là dương thì thừa số còn lại phải là âm.
+ Thừa số đã biết là âm thì thừa số còn lại phải là dương.
a | -15 | 13 | -4 | 9 | |
b | 6 | -3 | -7 | -4 | -8 |
ab | -90 | -39 | 28 | -36 | 8 |
Hướng dẫn giải bài tập 86 trang 93 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 11 nhân hai số nguyên cùng dấu chương II. Điền số vào ô trống cho đúng.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 78 Trang 91 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 79 Trang 91 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 80 Trang 91 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 81 Trang 91 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 82 Trang 92 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 83 Trang 92 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 84 Trang 92 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 85 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 87 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 88 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 89 Trang 93 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời