Chương II: Số Nguyên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 10 Nhân Hai Số Nguyên Khác Dấu
Bài Tập 76 Trang 89 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền vào ô trống:
x | 5 | -18 | -25 | |
y | -7 | 10 | -10 | |
x.y | -180 | -1000 |
Lời Giải Bài Tập 76 Trang 89 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
– Chú ý: Số âm x Số dương = Số âm.
Giải:
x | 5 | -18 | 18 | -25 |
y | -7 | 10 | -10 | 40 |
x.y | -35 | -180 | -180 | -1000 |
– x = 5, y = -7 thì x.y = 5.( -7) = -(5.7) = -35
– x = -18, y = 10 thì x.y = (-18).10 = -(18.10) = -180
– y = -10; x.y = x.(-10) = -(x.10) = -180, do đó x.10 = 180 nên \(x = \frac{180}{10} = 18\)
– x = -25; x.y = (-25).y = -(25.y) = -1000, do đó 25.y = 1000 nên \(\)\(y = \frac{1000}{25} = 40\)
Cách giải khác
– x = 5, y = -7 thì x.y = 5.(-7) = -(5.7) = -35
– x = -18, y = 10 thì x.y = (-18).10 = -(18.10) = -180
– y = -10; x.y = x.(-10) = – (x.10) = -180, do đó x.10 = 180 nên x = 18
– x = -25; x.y = (-25).y = -(25.y) = -1000, do đó 25.y = 1000 nên y = 40
Hướng dẫn giải bài tập 76 trang 89 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 10 nhân hai số nguyên khác dấu chương II. Điền vào ô trống.
Trả lời