Mục Lục Bài Viết
Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 8 Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Bài Tập 68 Trang 30 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.
a. 210 : 28
b. 46 : 43
c. 85 : 84
d. 74 : 74
Lời Giải Bài Tập 68 Trang 30 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải:
Câu a: Cách 1: Ta có \(\)\(2^{10} = 1024; 2^8 = 256\)
Nên \(2^{10}:2^8=1024 : 256 = 4.\)
Cách 2: \(2^{10} : 2^8 = 2^{10 – 8} = 2^2 = 4;\)
Câu b: Cách 1: Ta có \(4^6 = 4096; 4^3 = 64\)
Nên \(4^6 : 4^3 = 4096 : 64 = 64.\)
Cách 2: \(4^6 : 4^3 = 4^{6 – 3} = 4^3 = 64;\)
Câu c: Cách 1: Ta có \(8^5 = 32768; 8^4 = 4096\)
Nên \(8^5 : 8^4 = 32768 : 4096 = 8.\)
Cách 2: \(8^5 : 8^4 = 8^{5 – 4} = 8^1 = 8;\)
Câu d: Cách 1: Ta có \(7^4 = 7.7.7.7 = 2401\) nên
\(7^4 : 7^4 = 2401 : 2401 = 1.\)
Cách 2: \(7^4 : 7^4 = 7^{4 – 4} = 7^0 = 1.\)
Cách giải khác
Câu a: Cách 1: \(2^{10} = 1024; 2^8 = 256\)
\(⇒ 2^{10} : 2^8 = 1024 : 256 = 4\)
Cách 2: \(2^{10} : 2^8 = 2^{10 – 8} = 2^2 = 4.\)
Câu b: Cách 1: \(4^6 = 4096; 4^3 = 64\)
\(⇒ 4^6 : 4^3 = 4096 : 64 = 64.\)
Cách 2: \(4^6 : 4^3 = 4^{6 – 3} = 4^3 = 64.\)
Câu c: Cách 1: \(8^5 = 32768; 8^4 = 4096\)
\(⇒ 8^5 : 8^4 = 32768 : 4096 = 8\)
Cách 2: \(8^5 : 8^4 = 8^{5 – 4} = 8^1 = 8.\)
Câu d: Cách 1: \(7^4 = 2401 ⇒ 7^4 : 7^4 = 2401 : 2401 = 1.\)
Cách 2: \(7^4 : 7^4 = 7^{4 – 4} = 7^0 = 1.\)
Hướng dẫn giải bài tập 68 trang 30 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 8 chia hai lũy thừa cùng cơ số chương I. Tính bằng hai cách.
Trả lời